| Tách theo cơ quan quản lý dự án | Vốn kế hoạch (triệu đồng) | Vốn giải ngân (triệu đồng) | Tỷ lệ GN so với kế hoạch | Tỷ lệ GN đăng ký | Đánh giá |
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
1.608.542
|
1.108.348
|
68,9%
|
75,1%
|
|
|
Cục Chuyển đổi số
|
262.053
|
176.687
|
67,4%
|
83,2%
|
|
|
Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thủy lợi
|
14.657.967
|
8.287.447
|
56,5%
|
50,7%
|
|
|
Cục Quản lý đê điều và PCTT
|
2.297.903
|
1.175.275
|
51,2%
|
70,6%
|
|
|
Cục Lâm Nghiệp và Kiểm lâm
|
96.877
|
36.569
|
37,8%
|
90,2%
|
|
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
137.794
|
45.560
|
33,1%
|
32,7%
|
|
|
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
36.300
|
11.962
|
33,0%
|
89,0%
|
|
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
46.890
|
12.399
|
26,4%
|
22,7%
|
|
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
45.000
|
0
|
0,0%
|
|
|