| Tách theo cơ quan quản lý dự án | Vốn kế hoạch (triệu đồng) | Vốn giải ngân (triệu đồng) | Tỷ lệ GN so với kế hoạch | Tỷ lệ GN đăng ký | Đánh giá |
|
Cục Chuyển đổi số
|
262.053
|
139.177
|
53,1%
|
52,7%
|
|
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
1.873.568
|
912.596
|
48,7%
|
45,4%
|
|
|
Cục Quản lý đê điều và PCTT
|
2.397.930
|
1.086.724
|
45,3%
|
42,6%
|
|
|
Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thủy lợi
|
15.507.304
|
6.686.690
|
43,1%
|
42,3%
|
|
|
Cục Lâm Nghiệp và Kiểm lâm
|
96.877
|
32.120
|
33,2%
|
56,7%
|
|
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
137.794
|
38.447
|
27,9%
|
32,7%
|
|
|
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
47.300
|
11.962
|
25,3%
|
49,6%
|
|
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
49.190
|
533
|
1,1%
|
15,8%
|
|
|
Cục Khí tượng Thủy văn
|
21.621
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
60.000
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
|